Khi đã chọn được 1 ngày tốt căn bản có số điểm cao nhất rồi thì cứ thi hành , bề nào cũng có nhiều lợi ích , nhưng muốn được hoàn hảo hơn thì nên chọn giờ Huỳnh Đạo để khởi công , khởi sự. Nhưng mỗi ngày có tới 6 giờ Huỳnh Đạo , vậy mình nên chọn giờ nào so đối với tuổi mình có nhiều cách tốt , điều này xin xem trong Chương I
Mỗi ngày có 6 giờ Hắc Đạo , 6 giờ Huỳnh Đạo , nhưng giờ Hắc Đạo mình không dùng nên không cần nói tới làm gì. Chương này chỉ lập thành sẵn 6 giờ Huỳnh Đạo tốt mà mình cần dùng ( đây cũng chính là 6 giờ tính theo cách đơn giản của sách ông Hoàng Tuấn đăng vậy. Sau khi dứt phần này , NCD tôi sẽ đăng cách tính các giờ Huỳnh Đạo chi tiết và sâu hơn , nhưng cũng là cách căn bản thôi ) . Các giờ này có tên riêng là : Thanh Long , Minh Đường , Kim Quỹ , Thiên Đức , Ngọc Đường và Tư Mệnh . Nhưng vì chúng tốt tương đương nhau , nên trong bảng lập thành không chia ra theo tên riêng , chỉ nói Can , Chi và Hành Nạp Âm của giờ mà không cần nói tên riêng
Trước khi dùng sự lập thành giờ Huỳnh Đạo , xin các anh chị , các bạn biết cho 1 điều : Giờ phút Chiêm tinh học tới sớm hơn 20 phút so với giờ thường dùng xưa nay. Tức là giờ Tý thay vì từ 23g-1g sáng sẽ là 22g41p đến 0g40p , các giờ khác cũng tính như vậy.
_ Ngày Giáp Tý và ngày Giáp Ngọ :
giờ Giáp tý , Ất Sửu , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Nhâm Thân , Quý Dậu.
_ Ngày Ất Sửu và ngày Ất Mùi :
giờ Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Tân Tị , Giáp Thân , Bính Tuất , Đinh Hợi
_ Ngày Bính Dần và ngày Bính Thân :
giờ Mậu Tý , Kỷ Sửu , Nhâm Thìn , Quý Tị , Ất Mùi , Mậu Tuất
_ Ngày Đinh Mẹo và ngày Đinh Dậu :
giờ Canh Tý , Nhâm Dần , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Đinh Mùi , Kỷ Dậu
_ Ngày Mậu Thìn và ngày Mậu Tuất :
giờ Giáp Dần , Bính Thìn , Đinh Tị , Canh Thân , Tân Dậu , Quý Hợi
_ Ngày Kỷ Tị và ngày Kỷ Hợi :
giờ Ất Sửu , Mậu Thìn , Canh Ngọ , Tân Mùi , Giáp Tuất , Ất Hợi
_ Ngày Canh Ngọ và ngày Canh Tý :
giờ Bính Tý , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Nhâm Ngọ , Giáp Thân , Ất Dậu
_ Ngày Tân Mùi và ngày Tân Sửu :
giờ Canh Dần , Tân Mẹo , Quý Tị , Bính Thân , Mậu Tuất , Kỷ Hợi
_ Ngày Nhâm Thân và ngày Nhâm Dần :
giờ Canh Tý , Tân Sửu , Giáp Thìn , Ất Tị , Đinh Mùi , Canh Tuất
_ Ngày Quý Dậu và ngày Quý Mẹo :
giờ Nhâm Tý , Giáp Dần , Ất Mẹo , Mậu Ngọ , Kỷ Mùi , Tân Dậu
_ Ngày Giáp Tuất và ngày Giáp Thìn :
giờ Bính Dần , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Nhâm Thân , Quý Dậu , Ất Hợi
_ Ngày Ất Hợi và ngày Ất Tị :
giờ Đinh Sửu , Canh Thìn , Nhâm Ngọ , Quý Mủi , Bính Tuất , Đinh Hợi
_ Ngày Bính Tý và ngày Bính Ngọ :
giờ Mậu Tý , Kỷ Sửu , Tân Mẹo , Giáp Ngọ , Bính Thân , Đinh Dậu
_ Ngày Đinh Sửu và ngày Đinh Mùi :
giờ Nhâm Dần , Quý Mẹo , Ất Tị , Mậu Thân , Canh Tuất , Tân Hợi
_ Ngày Mậu Dần và ngày Mậu Thân :
giờ Nhâm Tý , Quý Sửu , Bính Thìn , Đinh Tị , Kỷ Mùi , Nhâm Tuất
_ Ngày Kỷ Mẹo và ngày Kỷ Dậu :
giờ Giáp Tý , Bính Dần , Đinh Mẹo , Canh Ngọ , Tân Mùi , Quý Dậu
_ Ngày Canh Thìn và ngày Canh Tuất :
giờ Mậu Dần , Canh Thìn , Tân Tị , Giáp Thân , Ất Dậu , Đinh Hợi
_ Ngày Tân Tị và ngày Tân Hợi :
giờ Kỷ Sửu , Nhâm Thìn , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Mậu Tuất , Kỷ Hợi
_ Ngày Nhâm Ngọ vả ngày Nhâm Tý :
giờ Canh Tý , Tân Sửu , Quý Mẹo , Bính Ngọ , Mậu Thân , Kỷ Dậu
_ Ngày Quý Mùi và ngày Quý Sửu :
giờ Giáp Dần , Ất Mẹo , Đinh Tị , Canh Thân , Nhâm Tuất , Quý Hợi